Máy thử nghiệm vật liệu
Phòng Kinh doanh
Mr. Ba - 0948.27.99.88
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy đo chỉ số chảy mềm của PP PE, - polyetylen chịu nhiệt
MFI
12 tháng
Vui lòng gọi
Máy đo chỉ số chảy mềm của nhựa PP, PE
( WANCE GROUP- tập đoàn hàng đầu về thiết bị thử nghiệm vật liệu tách ra từ tập đoàn MTS của Mỹ)
1. Ứng dụng máy đo chỉ số chảy mềm của PE nhiệt dẻo:
- Tiêu chuẩn đáp ứng: ISO1133, ASTM D1238, ASTM D3364, BS2782, DIN53735, JIS K7210
- Dùng để test điểm nóng chảy của vật liệu nhựa như PP, PE, nhựa gỗ, các sản phẩm liên quan đến nhựa
- Nó rất có ý nghĩa trong việc nghiên cứu và quản lý chất lượng của vật liệu.
- Các kết quả test dùng để đánh giá tốc độ chảy của vật liệu dẻo thường được dùng trong các nhà máy, trạm
kiểm tra chất lượng sản phẩm, các viện khoa học và nghiên cứu, và các ngành công nghiệp liên quan.
2. Tính năng máy đo chỉ số chảy mềm của PE nhiệt dẻo:
- Phương pháp test: (MFR / MVR) có thể được cài sẵn trên bảng điều khiển
- Tự động kiểm tra theo chương trình cài đặt của người dùng
- Màn hình điều khiển với nút bấm được bao phủ bởi màng silicon cho cảm cảm thoải mái khi sử dụng,và có thể
hiển thị dữ liệu theo thời gian thực.
- Có tiếng kêu báo hiệu gian đoạn ở từng bước kiểm tra trong toàn bộ quá trình
- Tự động cắt mẫu bằng động cơ và dao chuyên dụng. Nó có thể ngắt khi thời gian cài đặt kết thúc một cách
tự động hoặc bằng tay theo yêu cầu
- Kết quả thí nghiệm sẽ được in ra bằng máy in mini được tích hợp sẵn
- Sự dịch chuyển của các piston được điều chỉnh chính xác bằng cảm biến hồng ngoại,
- Cần piston và ống test nóng chảy được làm bằng thép thấm nitơ cho độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ.
3. Thông số kỹ thuật máy đo chỉ số chảy mềm của PE nhiệt dẻo:
Dải nhiệt độ |
|
100~450℃ |
Độ chính xác nhiệt độ |
|
±0.5℃ |
Sự dao động nhiệt độ |
|
±0.5℃ |
Sai số nhiệt độ trong 4 h |
|
≤0.5℃ |
Độ phân giải |
|
0.1℃ |
Thời gian cài đặt |
giây |
0~6000 |
Bước đều chỉnh thời gian |
giây |
0.1~1 |
Đường kính trong của khuôn chảy (Die) |
mm |
Φ2.095±0.005 |
Đường kính trong của ống chứa mẫu |
mm |
Φ9.550±0.025 |
Độ sai lệch cân nặng tải |
|
≤±0.5% |
Khối lượng tiêu chuẩn |
g |
87,596,012,001,640 |
Các quả nặng tiêu chuẩn |
g |
325;1200;2160;3800;5000 |
Thời gian cắt mẫu cài đặt |
phút |
0.1~100 |
Kích thước |
mm |
550×430×730 |
Nguồn cấp |
|
220V±10%,AC,50HZ,3A |
Trọng lượng |
kg |
65 |
Chế độ cắt mẫu |
|
Tự động/ bán tự động/ bằng tay |
4. Thông tin liên hệ
Để được tư vấn về sản phẩm xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 3B
Mr Chung: 0982.220.581
>>> Khi quý khách cần sửa chữa thiết bị phòng thí nghiệm vui lòng liên hệ 0982.220.581 để được tư vấn và hỗ trợ