EN ISO 12945-2 |
ISO 12947-1 |
ISO 12947-2 |
ISO 12947-3 |
ISO 12947-4 |
ISO 20344 |
ASTM 4966 |
ASTM 4970 |
BS EN 388 |
BS EN 530 |
BS 3424 |
BS 5690 |
JIS L1096 |
DIN 53863 |
DIN 53865 |
GB/T 13775 |
SATRA TM31 |
IS 12673 |
IWSTM 112 |
IWSTM 196 |
IWTO 40-88 |
SFS 4328 |
NEXT 16 |
GMW 15651 |
ISO 5470-2 |
M&S 17 |
M&S 19 |
M&S 19C |
NEXT 18 |
NEXT 18a |
NEXT 18b |
GB/T 4802.2 |
GB/T 21196-1 |
GB/T 21196-2 |
Wool Mark TM 112 |
Wool Mark TM 196 |
Máy thử nghiệm vật liệu
Tin tức nổi bật
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 19
- Hôm nay 1,069
- Hôm qua 506
- Trong tuần 5,934
- Trong tháng 12,504
- Tổng cộng 1,124,938
MÁY ĐO ĐỘ MÀI MÒN VÀ ĐỘ VÓN KẾT PILLING MARTINDALE
TF210
TESTEX
18 tháng
Mài mòn Martindale Tester được phát triển chủ yếu để đánh giá khả năng chống mài mòn của vải len và vải dệt .. và không phù hợp cho các loại vải có lớp phủ bề mặt. TIêu chuẩn liên quan: ASTM D4966, 4970, ISO 12945.2, 12947.1, ISO 5470.2, DIN 53863, JIS L 1096, IWS TM 196, 112, GB/T 4802.2, 19089, FZ/T 20020, EN 388
Martindale Abrasion & Pilling Tester
Martindale Abrasion and Pilling Tester. To determine the abrasion and pilling resistance of all kinds of textile structures.
Applications
Martindale Abrasion & Pilling Tester. To determine the abrasion and pilling resistance of all kinds of textile structures. Samples are rubbed against known abrasives at low pressures and in continuously changing directions. The amount of abrasion or pilling is compared against standard parameters.
The unique design of our Martindale abrasion tester allows removal of individual sample holders for examination without lifting the top motion plate. It provides individual counters and parking function, interval time settable and a large touch-screen display. Standard sample holders and 9 and 12kpa Weights are included.
The Martindale abrasion tester is available with 4, 6, 8 or 9 test positions
Standards:
Specifications
Drive system is PLC, programmable control with large touch-screen
Abrasion test
-
Max stroke of movement 5+/-0.5mm
-
Weight of holder and spindle 200+/-1g
Pilling test
-
Max stroke of movement 24+/-0.5mm
-
Weight of holder and spindle 155+/-1g
Included Accessories (1 for each station)
Abrasion test (To ISO 12947-1)
-
Mounting weight (2.5+/-0.5kg, for both abrasion and pilling test)
-
Abrasion tester holders (Dia. 38 mm)
-
Loading Weights (395+/-7g)
-
Loading Weights (595+/-7g)
Pilling Test (To ISO 12945-2)
-
Linear adaptor. To convert to straight-line motion.
-
Sample Retaining Rings for pilling test
-
Pilling test holders (Dia. 90mm)
-
Loading Weights (260+/-1g)
1 Auxiliary device for specimen mounting.
1 set of abradent fabric, wool felt, backing foam for each work station.
1 Drawing pen
Optional orders
-
Specimen Cutter. (Dia. 38mm) with cutting mat.
-
Abrasive Fabric & Backing Felt Cutter. (Dia. 140mm) with cutting mat.
-
Standard Wool Abrasive Fabric SM25. 1.6M wide x 5M length – For abrasion test and pilling test (when automatic)
-
Standard Backing Foam. Width 1.5M, Length 0.5M.
-
Standard Backing Wool Felt Piece (woven) 1m x 1.5m.
-
EMPA Photographic Standards for Pilling Test (3 x 4 knitted)
-
EMPA Photographic Standards for Pilling Test (3 x 4 woven)
-
SM 50 Photographs for Pilling Test IWS + ASTM.
Weight: 155 kg
Power: 220/110 V 50/60Hz
Dimensions
Width: 920 mm, Length: 400 mm, Height: 1200 mm
Sản phẩm cùng loại
MÁY ĐO ĐỘ TRUYỀN NHIỆT VÀ TRUYỀN ẨM CỦA VẢI
Dùng đẻ xác định độ truyền nhiệt và truyền ẩm của vải ( phương pháp tấm nhiệt) của vải dệt, tấm phim nhựa, lớp phủ, xốp, da quần áo, mền, túi ngủ , ghế và các sản phẩm dệt may hoặc dệt tương tự trong điều kiện trạng thái ổn định. Tiêu chuẩn: ASTM D 1518:2011, TCVN 6176:2009, ISO 11092, ASMT F1868
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM KIỂM TRA ĐỘ BỀN MÀU VẢI SAU GIẶT
Được sử dụng để xác định độ bền màu của vải bông, len, tơ tằm, sợi gai, sợi hóa học,.... Tiêu chuẩn liên quan: ISO 105-C01~C05, AATCC 61/132, JIS L0844, ISO 105 C06, TCVN 4537
Máy giặt phòng thí nghiệm theo AATCC
Máy giặt phòng thí nghiệm được sử dụng để đo độ co ngót của vải phù hợp các tiêu chuẩn của Mỹ như: AATCC 88 B, 88C, AATCC 124, AATCC 130, AATCC 135, AATCC 142, AATCC 143, AATCC 150, AATCC 172 and AATCC 179,...
MÁY ĐO ĐỘ XỔ LÔNG BỀ MẶT VÀ VÓN KẾT PILLING ICI VẢI DỆT MAY
Được thiết kế để độ xù lông, xổ lông bề mặt và độ vón kết của vải dựa theo các tiêu chuẩn ISO 12945-1, TM 152, JIS L 1076 ;JASO M 403 ;ASTM D3512 ;DIN 53867, TCVN 7426-1:2004, ...
Máy kiểm tra độ ẩm vải chống thấm wetback - Wetback Tester
Wetback Tester được sử dụng để đo tự động các thuộc tính rewet ( tính tái ẩm) của vải không dệt dệt theo tiêu chuẩn EDANA / INDA WSP 70.3, tương đương với ERT 150.5 (02) và ISO 9073-8, v.v.
MÁY ĐẾM MẬT ĐỘ VẢI - SỢI DỌC PPI, SỢI NGANG EPI VẢI DỆT
Dùng để đếm số sợi dọc warp, sợi ngang weft trong vải đã được dệt thoi hoặc sợi vòng trong vải dệt kim, xác định các chỉ số CPI WPI EPI PPI Phương pháp này còn gọi là phương pháp xác định mật độ sợi trên vải thành hình. Tiêu chuẩn liên quan: ASTM D 3775, ISO 7211/2, TCVN 1753, ...
MÁY ĐO ĐỘ HỒI PHỤC NẾP GẤP VẢI
Dùng để xác định các tính chất phục hồi nếp gấp của vải bằng áp lực của vải dưới tải trọng trong một thời gian định trước theo các tiêu chuẩn như: ISO 2313, BS EN 22313, AATCC 66, KS K0550, K0551, K0556, JIS L1059, GB/T 3819,
MÁY ĐO ĐỘ MAO DẪN CỦA VẢI
Dùng để đánh giá hiệu quả mao dẫn của chất xơ, nó có thể đáp ứng các yêu cầu thử nghiệm cho ngành công nghiệp chẳng hạn như in ấn, nhuộm, dệt bông, dệt kim, khăn trải giường, vải lụa, khăn tay, làm giấy, vv.. Tiêu chuẩn: JIS L1907, FZ/T 01071, ...
MÁY ĐO HÀM LƯỢNG KIM LOẠI TRONG VẢI XRF
Máy quang phổ huỳnh quang X-Ray dùng để xác đinh hàm lượng các kim loại nặng có trong vải Fabric, vải dệt may Garments, đồ chơi, ... Nó có thể xác định được hàm lượng các chất Cd, Pb, Cr, Hg, Br, Sb, As, Sn hoặc Ba được yêu cầu theo giới hạn hàm lượng quy định trong RoHS
MÁY ĐO HÀM LƯỢNG FORMALDEHYT (PHÓC MAN ĐÊ HÍT) TRONG VẢI DỆT MAY
Phương pháp nhanh chóng để xác định hàm lượng Formaldehyde, fomanđêhít trong quần áo vải, vv bằng quang phổ hấp thụ dịch chiết formaldehyde mà đã được nhuộm bởi dung dịch acetyl aceton. Tiêu chuẩn liên quan: AATCC 12, DIN EN ISO 1418.2, TCVN 7421-2:2013
MÁY KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỐNG THẤM THỦY TĨNH
MÁY KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỐNG THẤM THỦY TĨNH Dùng để kiểm tra khả năng chống thấm của vải dưới các cấp áp lực thủy tĩnh khác nhau dựa theo tiêu chuẩn: AATCC 127, ISO 8111, ...
MÁY ĐO TÍNH KHÁNG THẤM NƯỚC CUẢ VẢI THEO PHƯƠNG PHÁP BUNDESMANN
Dùng để đo tính kháng nước của vải ( bao gồm cả vải chống thấm) theo phương pháp Bundesmann dựa theo các tiêu chuẩn: AATCC 22:201, ISO 811:1981, ISO 1420:2001, ISO 4920:2012, ISO 9865:1991