Máy thử nghiệm vật liệu
Phòng Kinh doanh
Mr. Ba - 0948.27.99.88
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Tủ sấy 250 độ C, 54l 100l 150l 250l SH Scientific
SH-SCIENTIFIC - Hàn Quốc
SH-DO54NG SH-DO100NG SH-DO149NG SH-DO-54FG SH-DO-100FG SH-DO-149FG SH-DO-250FG SH-DO-360FG SH-DO-550FG
Vui lòng gọi
Tủ sấy 250 độ C nhiệt độ cao Samheung ( SH SCIENTIFIC)
(SH-DO54NG SH-DO100NG SH-DO149NG SH-DO-54FG SH-DO-100FG
SH-DO-149FG SH-DO-250FG SH-DO-360FG SH-DO-550FG)
Tủ sấy 250 độ C:
- Samheung được chia làm 2 loại khác nhau tùy thuộc vào kiểu lưu thông không khí :
+ Lưu thông không khí cưỡng bức (sử dụng quạt đối lưu)
+ Lưu thông không khí tự nhiên.
( với loại tủ sấy 250 ℃ có kiểu đối lưu cưỡng bức và đối lưu tự nhiên)
- Tốc độ trao đổi khí và độ mở của khe thông gió có thể được điều khiển tự động thông qua điều khiển bộ vi xử lý PID với màn cảm ứng kỹ thuật số. Điều này là yếu tố quan trọng giúp tốc độ sấy diễn ra nhanh hơn và giúp quá trình tiết kiệm thời gian hơn.
- Tủ sấy bình thường có thể xảy ra các vấn đề rắc rối như buồng biến dạng do quá nhiệt.
- Modern này đã giải quyết các vấn đề về an toàn về nhiệt và các tai nạn khác trong quá trình sử dụng
- Sử dụng phương pháp làm lạnh Double Case và Air jacket
Tính năng tủ sấy 250 độ C:
- Được cấu tạo từ thép không gỉ nên đem lại sự chắc chắn ,tính thẩm mỹ và độ bền cao cho tủ sấy Samheung.
- Cửa tủ được trang bị thiết bị khóa an toàn với vòng đệm cao su để làm giảm thiểu sự rò rỉ nhiệt ra ngoài và sự mất cân bằng giữa trong buồng tủ và nhiệt độ bên ngoài. Do đó tủ sấy Samheung tiết kiệm được năng lượng hơn so với các dòng sản phẩm khác.
- Bảng điều khiển dành cho tủ là một màn cảm ứng điện tử được thiết kế nhỏ gọn, đặt ở vị trí thuận lợi nên người sử dụng thao tác một cách đơn giản.
- Hệ thống kiểm soát hai chức năng cho phép nó kiểm soát phạm vi dải nhiệt độ và độ chính xác 0.1℃.
- Buồng sấy và khay giá được làm bằng thép không gỉ có độ bền cao, chống oxy hóa mạnh với nhiều kích thước khác nhau.
- Khay bên trong tủ dễ dàng di chuyển lên xuống để điều chỉnh phù hợp với từng kích thước cho từng mẫu sản phẩm.
- Chân tủ được thiết kế cố định giúp cho tủ không bị rung lắc khi hoạt động.
- Các chức năng bảo vệ an toàn cho tủ sấy Samheung đảm bảo sự cố như: thiết bị chống rò điện, chức năng tự động reset lại chế độ ban đầu sau khi có sự cố về điện, báo động khi cửa tủ mở trong lúc hoạt động.
Thông số kỹ thuật tủ sấy 250 độ C:
Tủ sấy 250 độ C đối lưu tự nhiên
Kiểu |
SH-DO54NG |
SH-DO100NG |
SH-DO149NG |
Kiểu khí lưu thông |
Tự nhiên |
||
Dải điều chỉnh nhiệt độ |
Môi trường + 5°C đến 250°C |
||
Độ chính xác |
± 0,1 ℃ |
||
Dải điều chỉnh thời gian |
00.00 đến 99h 59 phút (phút: giây)lựa chọn hẹn giờ kĩ thuật số |
||
Bộ điều khiển |
Bộ điều khiển PID Microprocess Membrain cảm ứng kỹ thuật số |
||
Kiểu điều khiển gia nhiệt |
Điều khiển không tiếp xúc SSR |
||
Công suất |
500W |
1200W |
1800W |
Kích thước bên trong |
380×340×420 (W×D×H ) |
480×400×530 (W×D×H ) |
555×450×600 (W×D×H ) |
Kích thước bên ngoài |
499×480×806 |
600×542×908 |
675×592×978 |
Dung tích |
54 L |
100 L |
150 L |
Vật liệu bên trong |
Bằng thép không gỉ được đánh bóng |
||
Vật liệu bên ngoài |
Làm bằng thép tấm SS 41 và được tráng bột chịu nhiệt |
||
Vật liệu đóng gói |
Được đóng gói bằng silicon |
||
Nguồn yêu cầu |
DO54NG120: 1Φ, 7.2A-120V, |
DO100NG120: 1Φ, 11A-120V, |
DO54NG120: 1Φ, 16.4A-120V, |
Tủ sấy 250 độ C đối lưu cưỡng bức
Kiểu |
SH-DO-54FG |
SH-DO-100FG |
SH-DO-149FG |
SH-DO-250FG |
SH-DO-360FG |
SH-DO-550FG |
|
Kiểu khí lưu thông |
Cưỡng bức |
||||||
Dải điều chỉnh nhiệt độ |
Môi trường + 5°C đến 250°C |
||||||
Độ chính xác |
± 0,1 ℃ |
||||||
Dải điều chỉnh thời gian |
00.00 đến 99h 59 phút (phút: giây)lựa chọn hẹn giờ kĩ thuật số |
||||||
Bộ điều khiển |
Bộ điều khiển PID Microprocess Membrain cảm ứng kỹ thuật số |
||||||
Kiểu điều khiển gia nhiệt |
Điều khiển không tiếp xúc SSR |
||||||
Công suất |
800W |
1500W |
2000W |
3000W |
4000W |
5000W |
|
Kích thước bên trong |
380×340×420 |
480×400×530 |
555×450×600 |
700x 450x 800 |
600×600×1000 |
700×650×1200 |
|
Kích thước bên ngoài |
499×602×748 |
599×672×858 |
674×722×928 |
819x722x1128 |
719×877×1385 |
872×944×1585 |
|
Dung tích |
54 L |
100 L |
150 L |
250L |
360 L |
546L |
|
Vật liệu bên trong |
Bằng thép không gỉ được đánh bóng |
||||||
Vật liệu bên ngoài |
Làm bằng thép tấm SS 41 và được tráng bột chịu nhiệt |
||||||
Vật liệu đóng gói |
Được đóng gói bằng silicon |
||||||
Phụ kiện |
Kệ thép không gỉ 2EA (cơ bản) |
Kệ thép không gỉ 2EA (cơ bản) |
|||||
Nguồn yêu cầu |
DO54FG120: 1Φ, 7.2A-120V, |
DO100FG120: 1Φ, 13.6A-120V, |
DO54NG120: 1Φ, 18A-120V, |
DO250FG120: 1Φ, 28A-120V, |
DO360FG120: 1Φ, 36A-120V, |
DO550FG120: 1Φ, 46A-120V, |
|