Máy thử nghiệm vật liệu
Phòng Kinh doanh
Mr. Ba - 0948.27.99.88
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy kéo nén vạn năng cho nhựa
X500
Testometric - Anh
12 tháng
Sử dụng để đo độ bền kéo đứt, giãn dài, đo độ bền uốn, độ bền nén, độ cứng của vòng ống nhựa, vật liệu composit và các vật liệu khác. Đáp ứng các tiêu chuẩn ISO 527-1:2012, ISO 6259-2, ISO 14126: 1999, ISO 14125:1998, ISO 9969:2007
Vui lòng gọi
Máy kéo nén vạn năng cho nhựa
1. Tiêu chuẩn
- ISO 527-1:2012
- ISO 6259-2
- ISO 14126: 1999
- ISO 14125:1998
- ISO 9969:2007
2. Đặc điểm kỹ thuật
-
Cảm biến lực (load cell) có độ phân giải cao với độ chính xác cao hơn 0.5% có khả năng chịu quá tải lên đến 800% mà không gây nguy hiểu cho máy.
-
Tự động nhận dạng cảm biến lực và máy đo độ giãn, với bộ lưu trữ các thông số hiệu chuẩn trên thiết bị
-
Cơ sở kiểm tra hiệu chuẩn phần mềm để xác minh ngay lập tức độ chính xác của máy.
-
Trục vít tự làm sạch được nạp sẵn hiệu quả cao để kiểm tra nhanh và yên tĩnh. Được trang bị với còng bi cuối được bôi trơn suốt đời.
-
Hệ thống hướng dẫn ngang cung cấp sự liên kết chính xác và vận hành trơn tru.
-
Điều khiển đầu chéo chính xác thông qua hệ thống servo AC kỹ thuật số và động cơ servo không chổi than cho phép vận hành miễn phí bảo trì và điều khiển vị trí 23-Bit.
-
Hệ thống thu thập dữ liệu tốc độ cao lên đến 4 kênh đồng bộ
-
Định tuyến cáp cảm biến lực tích hợp trong cột máy để loại bỏ sự cố và ngăn ngừa hư hỏng cáp.
-
6 kênh I / O cho các thiết bị bổ sung như bộ đo giãn ài, micromet, thước cặp, cân, v.v.
-
Khung tải có độ cứng cao với các thanh dẫn hướng bằng thép nối đất chính xác và các cột đỡ đùn cứng với các khe chữ T để lắp phụ kiện.
-
Bảo vệ quá tải, quá mức và va đập.
-
Nắp kính thiên văn giúp bảo vệ thêm cho vít me chống bụi và các mảnh vỡ thử nghiệm.
-
Thiết kế chân nhỏ, tiết kiệm diện tích cho băng ghế và sàn.
-
Nhiều loại kẹp và bộ gá cố định để kiểm tra độ căng, nén, uốn, cắt, bóc và sản phẩm, v.v.
-
Có sẵn một loạt các bộ độ giãn tiếp xúc và không tiếp xúc bao gồm các mô hình laser và video.
3. Thông số kỹ thuật
-
Lực kéo giãn tối đa (kN): 25
-
Độ chính xác lực: ≤ ± 0.5% số đọc đến 1/1000 lực tại lực kéo lớn nhất
-
Chiều dài tối đa chu trình kéo giãn (mm): 1025
-
Chiều dài không gian dọc thân máy (mm): 1225
-
Độ phân giải chu trình (mm): 0.000001
-
Khoảng cách giữa 2 cột (mm): 420
-
Tốc độ kéo giãn nhỏ nhất (mm/phút): 0.00001
-
Độ chính xác tốc độ kéo giãn:
-
+/- 0.1% dưới điều kiện ổn định
-
Lực kéo giãn lớn nhất ở tốc độ tối đa (kN): 25
-
Tốc độ lớn nhất tại lực kéo tối đa ( mm/phút): 1000
-
Tốc độ thu nhận dữ liệu (tại máy tính): 500Hz
-
Kết nối với máy tính: Mạng Ethernet (hoặc qua bộ chuyển đổi USB)
-
Độ cứng khung ( kN/mm): 120
-
Trọng lượng máy (kg): 155
-
Nhiệt độ môi trường vận hành: 0 đến 55 (độ C)
-
Độ ẩm môi trường vận hành: 10 đến 90 (% RH)
-
Nguồn điện: 230 V; 50/60 Hz, 1kW.