Máy thử nghiệm vật liệu
Tin tức nổi bật
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 19
- Hôm nay 344
- Hôm qua 824
- Trong tuần 2,744
- Trong tháng 2,744
- Tổng cộng 1,094,997
Bột giặt tiêu chuẩn AATCC
AATCC
AATCC
Bột giặt tiêu chuẩn AATCC 1993 và AATCC 1993 WOB không chứa chất tẩy trắng quang học và phốt phát. Tiêu chuẩn: AATCC 61, AATCC 135 & 150, AATCC 132-1998.
BỘT GIẶT TIÊU CHUẨN AATCC 61, 135, 150, AATCC 132
Bột giặt tiêu chuẩn AATCC 1993 WOB
Non Phosphate Reference Detergent Without Optical Brightener.
Test method : AATCC 61.
Bột giặt tiêu chuẩn AATCC 1993 WOB không chứa chất làm trắng quang học và không chứa phốt phát
Tiêu chuẩn: AATCC 61,
Bột giặt tiêu chuẩn AATCC 1993
Drum of 25 LB
Non Phosphate Reference Detergent With Optical Brightener.
Test method : AATCC 135 & 150
Bột giặt tiêu chuẩn AATCC 1993 chứa chất làm trắng quang học nhưng không chứa phốt phát
Tiêu chuẩn:
AATCC 124 AATCC 130 ATCC 135 AATCC 143 AATCC 150
AATCC 172 AATCC 179 AATCC 188 AATCC 190 AATCC 61
AATCC 88B AATCC 88C AATCC 96
Nước giặt Perk Sheen 324
used for colour fastness to drycleaning test method AATCC 132-1998.
Nước giặt này dùng để kiểm tra độ bền màu làm sạch khô theo tiêu chuẩn AATCC 132
Sản phẩm cùng loại
Vải kiểm tra bền màu ma sát, rubbing test ISO
Dùng để kiểm tra bền màu ma sát bằng máy crocking tester. Dùng cho cả ma sát khô và ma sát ướt. Tiêu chuẩn: ISO 105 X12, M&S C25, M&S C52, ISO 20433
Bộ thử nghiệm ố vàng phenolic Yellowing ISO 105 X18
Bộ thử nghiệm ố vàng phenolic Yellowing được chế tạo theo tiêu chuẩn: ISO 105 X18, M&S C20B, Next TM43.
Vải đa sợi AATCC
Vải đa sợi AATCC Multifiber # 10 gồm sáu sợi (8 mm [0,33 in.]) Có chứa acetate, bông, nylon, polyester, acrylic và len. # 10A (DW), sáu dải (15 mm [0,6 in]] có chứa acetate, bông, nylon, polyester, acrylic và len.
Thước xám AATCC đánh giá sự dây màu và thay đổi màu
Thước xám đánh giá sự thay đổi màu và sự dây màu theo tiêu chuẩn AATCC
Tấm nhựa kiểm tra bền màu mồ hôi, nước, nước biển
Dùng để kiểm tra bền màu mồ hôi, nước, nước biển theo các tiêu chuẩn quốc tế. Perspiration AATCC 15, EN ISO 105 E04, DIN 54020, JIS L0848, BS 1006 E04 Water AATCC 107, EN ISO 105 E01, DIN 54006, DIN54005, JIS L0846, BS 1006 E01 Sea water AATCC 106, EN ISO 105 E02, DIN 54007, JIS L0847, BS 1006 E02 Polyvinyl Chloride Coatings: ISO 105 X10
Vải đa sợi TV ISO 105
Vải đa sợi TV được sản xuất với cấu trúc dệt hẹp và chứa các thành phần sau: triacetate, cotton, polyamide, polyester, acrylic and viscose được dùng để đánh giá độ bền màu trong các tiêu chuẩn ISO 105 C và F series
Vải bù trọng ISO - thí nghiệm kiểm tra độ bền và độ co vải
Vải bù trọng được dùng để đảm bảo rằng đủ trọng lượng giặt. Điều này mô phỏng giống như việc giặt quần áo trong máy giặt. Có nhiều loại vải bù trọng khác nhau tùy theo tiêu chuẩn quy dịnh. ISO 6330 ISO 26330 BS EN ISO 3175
Vải đối chứng kiểm bền màu ma sát AATCC
Được dùng làm vải đối chứng trong kiểm tra bền màu ma sát theo các tiêu chuẩn AATCC của Mỹ: AATCC 8, AATCC 165, AATCC TM 116
Ảnh chuẩn pilling cho máy martindale
Ảnh chuẩn pilling dùng để đánh giá độ xù lông vón gút sau khi thực hiện chà sát bằng máy martindale theo các tiêu chuẩn ISO 12945, ASTM D4970 và IWS TM 196. Ngoài ra nó còn dùng để đánh giá pilling cho máy ICI pilling.
VẢI CHUẨN JIS L 0803 TEST BỀN MẦU
Vải chuẩn JIS L 0803 dùng để test bền màu trong tiêu chuẩn JIS L 0803 gồm có: vải len, lụa, cotton, cupram-Monium, polyester, vải đa sợi.
Vải đa sợi DW ISO 105
Vải đa sợi DW được sản xuất với cấu trúc dệt hẹp và chứa các thành phần sau: Acetate, Cotton, Nylon, Polyester, Acrylic và Wool được dùng để đánh giá độ bền màu, sự thay đổi màu sắc trong các tiêu chuẩn ISO 105 C và E series
Vài mài Wool Abradent cho máy martindale
Vải mài máy martindale làm từ len được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. ISO 12947, ASTM D4966, BS EN 13520